Loigiaihay Net

Menu
  • Trang Chủ
  • Văn Học
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Miêu Tả
    • Nghị Luận
    • Thuyết Minh
    • Thuật Ngữ
  • Tiếng Anh
    • Định Nghĩa
    • Ngữ Pháp
    • Bài Tập Ngoại Ngữ
  • Địa Lý
  • Lời Muốn Nói
    • Status
    • Lời Chúc Hay
  • Tranh Ảnh
Home
Tiếng Anh
Ngữ Pháp
Thì hiện tại đơn (Simple present) công thức, cách nhận biết
Ngữ Pháp

Thì hiện tại đơn (Simple present) công thức, cách nhận biết

Tháng Một 23, 2018

Các em học sinh tìm hiểu nhanh về thì hiện tại đơn trong Tiếng Anh tên gọi Simple present hoặc present Simple cũng như công thức, cách dùng và dấu hiệu để nhận biết thì hiện tại đơn trong câu. Mời xem nhanh bên dưới.

Thì hiện tại đơn được xem là cấu trúc phổ biến nhất trong ngữ pháp Tiếng Anh, việc học thì này từ rất sớm nhưng không phải ai cũng nắm vững kiến thức.

Nội dung

  • 1 Thì hiện tại đơn
    • 1.1 Khái niệm
    • 1.2 Công thức thì hiện tại đơn
    • 1.3 Cách nhận biết thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn

Khái niệm

Thì hiện tại đơn (Simple present) được dùng để diễn tả những hành động chung, lặp lại nhiều lần, một sự thật chân lý hiển nhiên trong đời sống hoặc bất kì sự việc nào đang được xảy ra.

Example:

– I smoke. Tôi hút thuốc => Diễn tả thói quen.

– This festival occur every 4 years. Lễ hội này 4 năm tổ chức một lần => Sự việc mang tính quy luật, lặp lại theo quy kỳ.

– We catch the bus every morning. Chúng tôi bắt xe buýt vào mỗi sáng => Hành động diễn ra lặp lại nhiều lần.

– Water freezes at zero degrees. Nước đóng băng ở 0 độ C => Nói về sự thật, chân lý luôn đúng.

– The train leaves tonight at 6 PM. Xe lửa rời đi vào lúc 6 giờ tối => Hành động diễn ra theo lịch trình sẵn.

Công thức thì hiện tại đơn

Các em dựa vào bảng sau để học thuộc công thức nhé.

Hướng dẫn thêm s/es vào các động từ:

– Hãy thêm s đằng sau phần lớn các động từ.

– Hãy thêm es vào các động từ kết thúc bằng các chữ cái như ch, sh, x, s: ví dụ như miss-misses; wash-washes; fix-fixes…

– Hãy bỏ y sau đó thêm ies vào sau động từ kết thúc bởi một phụ âm + y ví dụ study-studies…

– Đối với các động từ bất quy tắc thay đổi như sau: go-goes; do-does; have-has.

Cách nhận biết thì hiện tại đơn

Làm thế nào để nhận biết được đâu là câu dùng thì hiện tại đơn. Trong câu sử dụng thì Simple present sẽ có các từ ngữ quen thuộc xuất hiện, các em có thể dựa vào để xác định cho chính xác.

Một số ví dụ như:

Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung).

Every day (Mỗi ngày), every week (mỗi tuần), every month (mỗi tháng), every year (mỗi năm),…

Once/ twice/ three times/….. a day/ week/month/year,……. (một lần / hai lần/ ba lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm).

every day/every morning/every year: mỗi ngày/mỗi sáng/ mỗi năm.

in the morning/ in the afternoon/ in the evening: vào buổi sáng/ vào buổi chiều/vào buổi tối.

Bài khác
  • Cách chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp và ngược lại
  • Hướng dẫn cách dùng giới từ chỉ thời gian và nơi chốn (in, at, on)
  • Công thức thì quá khứ đơn, dấu hiệu nhận biết thường gặp
  • Cấu trúc câu chẻ lớp 11 – Câu tác dụng nhấn mạnh
  • Cách dùng Would rather và Had better trong tiếng anh

lop truong
Bài trước
Bài sau

Đăng nhập bình luận

Hủy




Bài khác

Cấu trúc As soon as cách sử dụng cơ bản trong Tiếng Anh

Cấu trúc Suggest cách dùng trong Tiếng Anh

Cách dùng Unless, cách chuyển từ IF sang Unless

Đại từ trong Tiếng Anh (Pronoun)

Cấu trúc Because và Because of, cách dùng cơ bản

Cấu trúc not only but also, cách dùng trong Tiếng Anh




Loigiaihay Net

Lời Giải Hay Đáp Án Các Môn Học

Về chúng tôi

  • Giới Thiệu
  • Điều khoản
  • Sitemap
  • Liên Hệ

Văn phòng

Địa chỉ: 362 Thoại Ngọc Hầu, Phú Thạnh, Tân Phú, Hồ Chí Minh.

Số điện thoại: 0353 0440 23

Giờ mở cửa: Thứ hai – Thứ sáu: 08:00 – 17:00

Kết nối

Facebook

Behance

Pinterest

Instagram

Phổ biến

Đại từ trong tiếng anh – not only but also – cấu trúc when – bài tập câu bị động – bài tập mệnh đề quan hệ– as well as – Advise – was were – not until – bài tập thì quá khứ đơn – bài tập câu trực tiếp gián tiếp – phó từ là gì – cảm nghĩ về tình bạn

Copyright © 2019 Loigiaihay Net
DMCA.com Protection Status

Bạn đang chặn quảng cáo

Xin hãy bỏ chặn quảng cáo để nội dung hiển thị.

Refresh